Dịch vụ - Sản phẩm >> Xin giấy phép sử dụng máy phát tia X >> Hỗ trợ xin cấp giấy phép sử dụng 01 máy phát tia X
Liên hệ: 0976.275.983 hoặc 0941.88.99.83 hoặc email: antoanbucxahn@gmail.com - Mr. Hoàng Anh Quý!
Chi tiết:
TT |
Nội dung dịch vụ |
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ xin cấp giấy phép sử dụng 01 máy |
|
phát tia X |
||
|
||
|
|
|
1.1 |
Tư vấn, lập Hồ sơ xin cấp phép |
|
|
|
|
1.2 |
Kiểm xạ, Khảo sát, đánh giá an toàn tại cơ sở. |
|
|
|
|
1.3 |
Báo cáo kết quả kiểm xạ |
|
1.4 |
Báo cáo đánh giá an toàn cho cơ sở bức xạ |
|
|
|
|
|
Lập kịch bản Ứng phó sự cố sử dụng 01 máy |
|
1.5 |
X-Quang công nghiệp theo quy định tại thông |
|
|
tư 25/2014/TT -BKHCN. |
|
|
Lập hồ sơ xin cấp chứng chỉ người phụ trách an |
|
|
toàn (Nộp tại Cục An toàn bức xạ & hạt nhân) |
|
|
Các giấy tờ cần phải có: |
|
1.6 |
1. Chứng chỉ đào tạo ATBX |
|
|
2. Giấy khám sức khỏe người PTAT trong |
|
|
vòng 6 tháng |
|
|
3. Ảnh 3 x 4 (4 ảnh) |
|
2 |
Đào tạo an toàn bức xạ |
|
2.1 |
Đào tạo An toàn bức xạ cho nhân viên bức xạ |
|
và cấp chứng chỉ đào tạo an toàn bức xạ |
||
|
||
|
Đào tạo bổ sung cho người phụ trách ATBX |
|
2.2 |
(Người phụ trách an toàn của đơn vị phải được |
|
đào tạo chương trình an toàn bức xạ cơ bản cho |
||
|
||
|
nhân viên bức xạ) |
|
3 |
Phí và lệ phí cấp phép (Cục An toàn bức xạ & |
|
hạt nhân) |
||
|
||
3.1 |
Lệ phí cấp phép, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
|
3.2 |
Lệ phí cấp chứng chỉ người phụ trách an toàn |
|
|
|
|
3.3 |
Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố |
|
|
|
|
4 |
Liều kế cá nhân |
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp: Radpro Inernational GmbH |
|
Liều kế cá nhân loại nhiệt huỳnh quang (TLD) |
|
đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế IEC- |
|
62387; IEC-61066 cũng nhưng Tiêu chuẩn Việt |
|
Nam TCVN 7174 về đo liều cá nhân. |
|
Đo được 3 chỉ tiêu: liều hiệu dụng toàn thân |
|
Hp(10), Hp(3) và Hp(0,07) |
|
Mỗi liều kế cung cấp bao gồm: |
|
- 03 chip đo liều nhiệt huỳnh quang TLD |
|
MTS-N: LiF(Mg,Ti), xuất xứ Ba Lan |
|
- Vỏ Liều kế: xuất xứ Việt Nam |
5 |
Dịch vụ đọc liều chiếu xạ cá nhân |
|
|
|
Đọc kết quả liều kế và trả kết quả định kỳ 3 |
|
tháng/ lần x 4 lần/ năm trong vòng một năm |
|
|
TỔNG CỘNG: |
|
Vat (5% mục 1, 2,5); 10% mục 4 |